Từ điển Thiều Chửu
蜿 - uyển
① Uyển duyên 蜿蜒 rắn bò ngoằn ngoèo. ||② Chỗ nào địa thế quanh co cũng gọi là uyển duyên 蜿蜒.

Từ điển Trần Văn Chánh
蜿 - uyển
【蜿蜒】uyển diên [wanyán] Ngoằn ngoèo, ngoắt ngoéo, quanh co, uốn khúc: 一條蜿蜒的小路 Con đường nhỏ ngoằn ngoèo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蜿 - uyển
Dáng đi uốn lượn của cọp.


蟠蜿 - bàn uyển ||